TÊN SẢN PHẨM:
Cát kim cương, Cacbua silic
ĐẶC ĐIỂM:
Cát kim cương hay còn được gọi là Cacbua silic (SiC), phương pháp sản xuất Cacbua silic chủ yếu là đưa vào lò điện trở nhiệt độ cao dùng cát thạch anh, than cốc, mùn cưa tinh luyện mà thành.
Cacbua silic có độ cứng rất cao 9.5 độ, chỉ đứng sau kim cương cứng nhất thế giới (10 độ), có khả năng dẫn nhiệt tốt, có tính chất hóa học ổn định, hệ số dẫn nhiệt cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp và khả năng chống mài mòn cao.
1) Dùng làm vật liệu mài mòn, khuôn mẫu, đá mài, mũi mài vv...
2) Dùng làm vật liệu chống ăn mòn và là vật liệu chịu nhiệt cao.
3) Độ tinh khiết cao, có thể dùng để sản xuất chất bán dẫn và sản xuất sợi Cacbua silic.
Cacbua silic có hai loại phổ biến là cacbua silic đen và cacbua silic xanh.
1) Cacbua silic đen có thành phần SiC khoảng 95%, độ dẻo cao hơn cacbua silic xanh, được dùng để gia công vật liệu có độ bền thấp như thủy tinh, sứ, đá, vật liệu chịu lửa, gang và kim loại màu,..
2) Cacbua silic xanh có thành phần SiC khoảng 97%, khả năng cắt gọt tốt, chủ yếu được sử dụng để gia công hợp kim cứng, hợp kim titan và kính quang học, cũng như dùng để mài giũa ống lót xi lanh và dụng cụ cắt gọt khác.
KÍCH THƯỚC HẠT CHI TIẾT:
粒度号Kí hiệu cỡ hạt |
基本粒尺范围(微米) |
粒度号Kí hiệu cỡ hạt |
基本粒尺范围(微米) |
16 |
1400-1180 |
120 |
125-106 |
20 |
1180-1000 |
150 |
106-75 |
22 |
1000-850 |
180 |
90-63 |
24 |
850-710 |
220 |
75-53 |
30 |
710-600 |
240 |
75-53 |
36 |
600-500 |
W63 |
63-50 |
40 |
500-425 |
W50 |
50-40 |
46 |
425-355 |
W40 |
40-28 |
54 |
355-300 |
W28 |
28-20 |
60 |
300-250 |
W20 |
20-14 |
70 |
250-212 |
W14 |
14-10 |
80 |
212-180 |
W10 |
10-7 |
90 |
180-150 |
W7 |
7-5 |
100 |
150-125 |
W5 |
5-3.5 |